Bò kiêm dụng

Bò kiêm dụng

  • 206
  • Liên hệ

- Là giống bò lai tạo từ con đực Red Sindhi thuần với bò cái vàng Việt Nam.

- Là giống bò kiêm dụng sữa thịt, là con giống nền để tạo ra đàn bò sữa lai F1, F2 thích nghi với khí hậu Việt Nam, nhằm phát triển đàn bò sữa.

1. Giống lai SIND

- Là giống bò lai tạo từ con đực Red Sindhi thuần với bò cái vàng Việt Nam.

- Là giống bò kiêm dụng sữa thịt, là con giống nền để tạo ra đàn bò sữa lai F1, F2 thích nghi với khí hậu Việt Nam, nhằm phát triển đàn bò sữa.

- Đặc điểm:

+ Màu lông: vàng hoặc đỏ thẫm

+ Đầu dài, tai cụp, trán vồ, yếm phát triển, u vai cao, lưng ngắn, ngực sâu, chân cao khỏe, bầu vú phát triển vừa phải, âm hộ có nhiều nếp nhăn

CÔNG TY TNHH MTV BÒ SỮA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH     CÔNG TY TNHH MTV BÒ SỮA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Tầm vóc trung bình

+ P bò đực trưởng thành: 500 kg

+ P bò cái trưởng thành: 300-350 kg

+ P sơ sinh: 17-20 kg

+ Tăng trọng bình quân: 0,5 kg/ngày (giai đoạn 0-6)

+ Thời gian phối giống lứa đầu: 25 - 36 tháng

+ Đẻ lứa đầu: > 36 tháng

+ Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ: 17 - 19 tháng

2. Giống bò lai sữa HL F1 (50% Sind  -  50% HF)

Lai tạo giống bò F1 với cái nền lai Sind phối tinh Hà Lan với ưu điểm:

- Mắn đẻ, nuôi con tốt, chịu được khí hậu nóng ẩm, ít bệnh, dễ ăn, cho sữa khá và bền.

- Sản lượng sữa đạt 2500 - 3000 Kg/chu kỳ/ 305 ngày (bình quân 15 kg/ ngày)

CÔNG TY TNHH MTV BÒ SỮA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH   CÔNG TY TNHH MTV BÒ SỮA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Hiện Công ty đã lai tạo và đang theo dõi giống mới F1

Mẹ là giống Brahman phối tinh Hà Lan với ưu điểm:

Thể trạng to khoẻ hơn con F1 – lai Sind

Dễ nuôi, tính phàm ăn, thích nghi khí hậu Việt Nam

Không mắc các bệnh về móng, kháng bệnh tốt và chịu được kham khổ

P sơ sinh: 20-22 kg

Tăng trọng bình quân: 0,53 kg (giai đoạn 0-6)

Sản lượng sữa BQ:    lứa 1: 18 kg

                                     lứa 2: 27 kg

BẢNG SO SÁNH  CÁC CHỈ TIÊU TĂNG TRỌNG VÀ SINH SẢN

GIỮA CÁC GIỐNG BÒ

Stt

Các chỉ tiêu

(trong khoảng)

Đvt

Bò LaiSind

Bò BRM

Bò DRM

Bò HF

Bò F1

 

1

2

3

 

1

2

3

4

5

6

1. Trọng lượng bê tơ lỡ

- P sơ sinh

- 12 tháng tuổi

- 24 tháng tuổi

2. Cái sinh sản

- Tuổi phối giống lần đầu

- Khối lượng phối giống lần đầu

- Tuổi đẻ lứa đầu

- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

- Sản lượng sữa bq lứa 1 và 2

- Tỷ lệ mỡ sữa

 

Kg

Kg

Kg

 

Tháng

Kg

Tháng

Tháng

Kg

%

 

17-20

150-170

230-270

 

25-36

250-270

>36

17-19

 

21-26

180-220

350-400

 

18-24

280-320

28-34

14

 

 

21-26

180-230

300-340

 

18-24

270-310

28-34

14-18

 

 

35-40

210-250

380-450

 

15-22

340-390

25-32

14-15

4500-5000

3,3-3,5

 

22-28

180-210

280-330

 

15-24

250-300

25-34

13-18

2900-3300

3,3-3,7

Sản phẩm cùng loại
Map
Zalo
Hotline